Từ điển Thiều Chửu
脝 - hanh
① Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.

Từ điển Trần Văn Chánh
脝 - hanh
Xem 膨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脝 - hanh
Dáng bụng phệ. Thường gọi là Bành hanh 膨脝.


膨脝 - bành hanh ||